×
Sep 11, 2023 · Nội dung chính · important = crucial, significant = quan trọng · common = universal, ubiquitous = phổ biến · abundant = ample, plentiful = dồi dào ...
Jan 18, 2018 · CẨM NANG TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG IELTS: Phải Nắm Vững Nếu Em Muốn Chinh Phục 7.0 IELTS! · – Useful: worthwhile, advantageous, beneficial · – Useless: ...
Economical (a) = Frugal (a): tiết kiệm · Difficult (a) = Hard (a) = Challenging (a): khó/ mang tính thách thức · Exciting (a) = Exhilarating (a) = Thrilling (a): ...
Danh sách tổng hợp những từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng ; Good. tốt, hay, giỏi. Excellent, Fine, Wonderful, Superior, Gracious, Superb, Splendid, Genuine, ...
IV. Tài liệu và từ điển học từ đồng nghĩa ... 1000 từ đồng nghĩa cơ bản trong đó có 100 từ thường được dùng trong IELTS, cô chia sẻ theo link dưới đây, các bạn ...
May 2, 2023 · 1. Abandon - Forsake: Từ bỏ, bỏ rơi · 2. Able - Capable: Có khả năng · 3. Accomplish - Achieve: Đạt được, hoàn thành · 4. Accurate - Precise: Chính ...
May 3, 2022 · 1, Phiên âm, ngữ nghĩa và cách dùng của 20 động từ hay xuất hiện trong IELTS: achieve, allow, apply, cause, continue, change, encourage, face, ...
Feb 5, 2021 · Tổng hợp từ đồng nghĩa thường gặp IELTS READING · careful = cautious (very careful in order to avoid danger), prudent(careful and sensible) ...
100 từ đồng nghĩa hay sử dụng trong bài thi IELTS Writing · 1.important: quan trọng = crucial (cực kỳ quan trọng), significant · 2.common: phổ biến, thông dụng = ...
Nov 25, 2023 · 50 TỪ VỰNG ĐỒNG NGHĨA HAY GẶP TRONG BÀI READING** Mình đã sưu tầm những từ vựng hay gặp trong bài Reading giúp các bạn có thể trau dồi...